Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R1R8R5R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6572:1999
Năm ban hành 1999

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Công tơ điện xoay chiều kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 1 và 2)
Tên tiếng Anh

Title in English

Alternating current static watt-hour meters for active energy (classes 1 and 2)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 1036:1996
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.200 - Máy chỉnh lưu. Máy đổi điện. Nguồn ổn áp
Số trang

Page

50
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):600,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các công tơ kiểu tĩnh mới được chế tạo, có cấp chính xác 1 và 2, dùng để đo điện năng tác dụng xoay chiều ở tần số từ 45 Hz đến 65 Hz (sau đây gọi tắt là công tơ) và chỉ áp dụng cho thử nghiệm điển hình đối với các loại công tơ đó.

Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các công tơ kiểu tĩnh lắp trong nhà và ngoài trời, có một phẩn tử đo và một hoặc nhiều bộ ghi cùng nằm trong vỏ công tơ. Nó cũng được áp dụng cho các bộ chỉ thị làm việc của công tơ và các đầu ra thử nghiệm.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho

a) Các công tơ có điện áp giữa các cực đấu nối lớn hơn 600 V (điện áp dây đối với các công tơ dùng cho hệ thống nhiều pha);

b) Các công tơ di động;

c) Công tơ có bộ trộn dữ liệu trong bộ ghi

Trong trường hợp bộ hiển thị và/hoặc (các) bộ nhớ nằm bên ngoài, hoặc trong trường hợp có các phần tử khác nằm trong vỏ công tơ (ví dụ như các bộ chỉ thị tải cục đại, đo từ xa, chuyển mạch hẹn giờ hoặc điều khiển từ xa, v.v...) tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho riêng phần đo.

Tiêu chuẩn này không đề cập đến các thử nghiệm nghiệm thu và thử nghiệm về sự phù hợp (cả hai loại thủ tục thử nghiệm này đều có liên quan đến các qui định pháp lý của từng nước và chỉ có thể do từng nước qui định riêng), về thử nghiệm nghiệm thu, hướng dẫn chung được cho trong IEC 514.

Các vấn đề về độ tin cậy cũng không đuợc đề cập đến trong tiêu chuẩn này vì không có các thủ tục thử nghiệm ngắn hạn thích hợp với tài liệu về thử nghiệm điển hình để kiểm tra thỏa đáng yêu cầu này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
IEC 38:1983 Các điện áp tiêu chuẩn.
IEC 50 (), 302, 303):1983 Từ ngữ kĩ thuật điện quốc tế (IEV). Chương 301:Các thuật ngữ chung về đo điện. Chương 302:Các dụng cụ đo điện. Chương 303:Các dụng cụ đo điện tử.
TCVN 6099:1996 (IEC 60), Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao
IEC 68-2-1:1990 Thử nghiệm môi trường – Phần 2:Các thử nghiệm-Các thử nghiệm A:Lạnh.
IEC 68-2-2:1974 Thử nghiệm môi trường – Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm B:Nóng khô.
IEC 68-2-5:1975 Thử nghiệm môi trường – Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Sa:Bức xạ mặt trời mô phỏng trên mặt đất.
IEC 68-2-6:1982 Thử nghiệm môi trường – Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Fc và hướng dẫn:Rung (hình sin).
IEC 68-2-11:1981 Thử nghiệm môi trường – Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Ka-Sương muối.
IEC 68-2-27:1987 Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Thử nghiệm Ea và hướng dẫn:Va đập.
IEC 68-2-30:1980 Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Db và hướng dẫn:Thử nghiệm nóng ẩm chu kỳ (chu kỳ 12 + 12 giờ).
IEC 85:1984 Đánh giá và phân cấp chịu nhiệt của cách điện.
IEC 185:1987 Máy biến dòng.
TCVN 6097:1996 (IEC 186:1987), Máy biến điện áp
IEC 269-1:1986 Cầu chì hạ áp. Phần 1:Các qui định chung.
IEC 359:1987 Cách thể hiện tính năng của các thiết bị đo điện và điện tử.
IEC 387:1972 Các ký hiệu về các công tơ điện xoay chiều
IEC 417C:1977 Các ký hiệu bằng hình vẽ trên các thiết bị-Mục lục, sao kê và sưu tập của các tờ riêng-Bổ sung lần thứ 3.
IEC 514:1975 Kiểm tra nghiệm thu công tơ điện xoay chiều cấp chính xác 2.
IEC 521:1988 Công tơ điện xoay chiều đo điện năng tác dụng cấp chính xác 0,5
IEC 529:1989 Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (Mã IP)
TCVN 6571:1999 (IEC 687:1992), Công tơ điện xoay chiều kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng cấp chính xác 0,2S và 0,5S
IEC 695-2-1:1994 Các thử nghiệm liên quan đến các rủi ro cháy-Phần 2:Các phương pháp thử nghiệm. Thử nghiệm bằng sợi dây nóng đỏ
IEC 721-3-3:1994 Phân loại các điều kiện môi trường – Phần 3:Phân loại các nhóm thông số môi trường và độ khắc nghiệt của chúng. Mục 3:Sử dụng cố định tại những nơi được bảo vệ chống ảnh hưởng của thời tiết.
IEC 736:1982 Thiết bị thử nghiệm đối với các công tơ điện.
IEC 1000-4-2:1995 Tính tương thích điện từ (EMC). Phần 4:Kỹ thuật thử nghiệm và kỹ thuật đo-Mục 2:Thử nghiệm miễn cảm đối với phóng điện tĩnh điện. Ấn phẩm cơ bản.
IEC 1000-4-3:1995 Tính tương thích điện từ (EMC), tần số radio.
IEC 1000-4-4:1995 Tính tương thích điện từ (EMC). Phần 4:Kỹ thuật thử nghiệm và kỹ thuật đo-Mục 4:Thử nghiệm miễn cảm đối với sự đột biến quá độ nhanh về điện. Ấn phẩm cơ bản.
CISPR 22:1993 Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu radio của các thiết bị công nghệ thông tin.
ISO 75-2:1993 Vật liệu dẻo-Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải. Phần 2:Vật liệu dẻo và êbônit.